VIETNAMESE

văn bản quyết định

ENGLISH

decision

  
NOUN

/dɪˈsɪʒən/

Văn bản quyết định là văn bản quy phạm pháp luật được dùng để ban hành các biện pháp, thể lệ cụ thể một số loại quyết định cá biệt được ban hành dưới hình thức lời nói, dấu hiệu...

Ví dụ

1.

Văn bản quyết định quản lý hành chính nhà nước được ban hành nhằm giải quyết những vấn đề đặt ra trong quản lý hành chính nhà nước.

State administrative management decisions are issued to address issues raised in state administrative management.

2.

Tổng cục Kiểm toán nhà nước ra văn bản quyết định quy định chuẩn mực kiểm toán nhà nước, thủ tục kiểm toán, hồ sơ kiểm toán.

The State Auditor General shall issue decisions to regulate state audit standards, audit procedures, audit records.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến văn bản quyết định:

- ministry of education and training (bộ giáo dục và đào tạo)

- president (chủ tịch)

- prime minister (thủ tướng chính phủ)

- people’s committee (ủy ban nhân dân)