VIETNAMESE

văn bản dưới luật

văn bản quy định cụ thể

word

ENGLISH

sub-law document

  
NOUN

/sʌb lɔː ˈdɒkjʊmənt/

subordinate legal document

“Văn bản dưới luật” là văn bản pháp lý có hiệu lực dưới luật (như nghị định, thông tư...).

Ví dụ

1.

Văn bản dưới luật giúp triển khai Hiến pháp.

Sub-law documents help implement the Constitution.

2.

Chính sách này dựa trên một văn bản dưới luật.

This policy is based on a sub-law document.

Ghi chú

Từ Sub-law document là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lýhành chính nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Regulation – Quy định Ví dụ: A sub-law document often contains detailed regulations under the main law. (Văn bản dưới luật thường chứa các quy định chi tiết dưới luật chính.) check Government decree – Nghị định Chính phủ Ví dụ: One common form of sub-law document is the government decree. (Một dạng phổ biến của văn bản dưới luật là nghị định của Chính phủ.) check Circular – Thông tư Ví dụ: Ministries issue circulars as sub-law documents to guide implementation. (Các bộ ban hành thông tư như văn bản dưới luật để hướng dẫn thực hiện.) check Legal hierarchy – Hệ thống pháp luật Ví dụ: Sub-law documents must comply with the legal hierarchy in place. (Văn bản dưới luật phải tuân thủ hệ thống pháp luật hiện hành.)