VIETNAMESE

vải sọc

vải kẻ sọc, vải kẻ ô

word

ENGLISH

striped fabric

  
NOUN

/ˈstraɪpt ˈfæbrɪk/

lined fabric

Loại vải có các họa tiết sọc chạy dọc hoặc ngang.

Ví dụ

1.

Vải sọc được chọn để làm rèm cửa.

The striped fabric was chosen for the curtains.

2.

Vải sọc không bao giờ lỗi thời trong thiết kế.

Striped fabrics are timeless in design.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Striped fabric khi nói hoặc viết nhé! check Vertical striped fabric – Vải kẻ sọc dọc Ví dụ: Vertical striped fabric creates an elongated silhouette. (Vải kẻ sọc dọc tạo dáng người trông cao hơn.) check Horizontal striped fabric – Vải kẻ sọc ngang Ví dụ: Horizontal striped fabric is often used for casual wear. (Vải kẻ sọc ngang thường được sử dụng cho trang phục thường ngày.) check Bold striped fabric – Vải kẻ sọc nổi bật Ví dụ: Bold striped fabric makes a statement in modern designs. (Vải kẻ sọc nổi bật tạo điểm nhấn trong thiết kế hiện đại.)