VIETNAMESE
vải in hoa
-
ENGLISH
printed floral fabric
/ˈprɪntɪd ˈflɔːrəl ˈfæbrɪk/
flower-printed fabric
Loại vải được in họa tiết hoa trực tiếp lên bề mặt.
Ví dụ
1.
Vải in hoa rất thịnh hành trong thời trang.
Printed floral fabric is trendy in fashion.
2.
Vải in làm tăng sự sống động cho thiết kế.
Printed fabrics add vibrancy to designs.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Printed floral fabric khi nói hoặc viết nhé!
Colorful printed floral fabric – Vải in hoa màu sắc sặc sỡ
Ví dụ:
The colorful printed floral fabric was chosen for curtains.
(Vải in hoa màu sắc sặc sỡ được chọn để may rèm cửa.)
Abstract printed floral fabric – Vải in hoa trừu tượng
Ví dụ:
Abstract printed floral fabric adds a modern touch to garments.
(Vải in hoa trừu tượng thêm nét hiện đại cho trang phục.)
Vintage printed floral fabric – Vải in hoa cổ điển
Ví dụ:
Vintage printed floral fabric is popular for retro clothing.
(Vải in hoa cổ điển rất phổ biến trong trang phục retro.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết