VIETNAMESE
vải dù
ENGLISH
parachute fabric
NOUN
/ˈpɛrəˌʃut ˈfæbrɪk/
Vải dù là loại vải có khả năng chống thấm đặc trưng với sự kết hợp của 2 – 3 chất liệu trở lên để tạo nên những ưu điểm nổi bật.
Ví dụ
1.
Bố tôi muốn dùng vải dù để làm lều.
My father wants to use the parachute fabric to make a tent.
2.
Chiếc quần thể dục của trường tôi được làm từ vải dù.
My school sweatpants are made from parachute fabric.
Ghi chú
Một số từ vựng về các chất liệu vải nè!
- vải dù: parachute fabric
- vải dạ: felt
- vải bố: burlap
- vải lanh: linen
- vải bông: cotton
- vải lụa: silk
- vải nhung: velvet
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết