VIETNAMESE
vải địa
vải địa kỹ thuật
ENGLISH
geotextile
NOUN
/ˌdʒioʊˈtekstaɪl/
engineer fabric
Vải địa là tấm vải có tính thấm, khi sử dụng lót trong đất nó có khả năng phân cách, lọc, bảo vệ, gia cường và thoát nước.
Ví dụ
1.
Vải địa là loại vật liệu có cấu tạo rất đặc biệt.
Geotextile fabric is a material with a very special structure.
2.
Vật liệu vải địa củng cố cấu trúc và giảm xói mòn bằng cách cân bằng ứng suất trên một diện tích rộng.
The geotextile material reinforces a structure and reduces erosion by equalizing stresses over a wide area.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết