VIETNAMESE

vải bạt

ENGLISH

tarpaulin

  
NOUN

/tɑːˈpɔːlɪn/

Vải bạt là một loại vải có đặc tính siêu bền được dùng để làm buồm, lều, rạp.

Ví dụ

1.

Vải bạt được biết đến là loại vải bền, chắc và chịu được sức nặng.

Tarpaulin is known for being durable, sturdy, and heavy duty.

2.

Tấm che bằng vải bạt đã bị lột ra.

The tarpaulin covering was peeled back.

Ghi chú

Tarp something up: Dùng tấm vải bạt để che phủ hoặc bảo vệ cái gì đó.

Example (Ví dụ): Chúng tôi phải trùm vải bạt lên xe hơi để bảo vệ khỏi mưa. (We had to tarp up the car to protect it from the rain.)