VIETNAMESE
vách thạch cao
ENGLISH
drywall
NOUN
/ˈdraɪˌwɑl/
Vách ngăn thạch cao là những bức tường bao gồm sườn xương và tấm thạch cao dùng thay cho những bức tường xi măng để ngăn cách các không gian trong căn nhà.
Ví dụ
1.
Tòa nhà mới sử dụng nhiều vách thạch cao.
The new building use a lot of drywall.
2.
Vách thạch cao là một tấm được làm bằng canxi sulfat dihydrat, có hoặc không có chất phụ gia.
Drywall is a panel made of calcium sulfate dihydrate, with or without additives.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết