VIETNAMESE

vạch quy định nơi xe đạp qua đường

ENGLISH

bicycle crossing road marking

  
NOUN

/pəˈdɛstriən ˈkrɔsɪŋ roʊd ˈmɑrkɪŋ/

Vạch quy định nơi xe đạp qua đường là vạch kẻ đường 1.15.

Ví dụ

1.

Vạch quy định nơi xe đạp qua đường là vạch kẻ đường 1.15.

The bicycle crossing road marking is the road marking 1.15.

2.

Vạch gồm 2 vạch đứt quãng chạy song song là vạch quy định nơi xe đạp qua đường.

The road marking which consists of 2 parallel dashed lines is the bicycle crossing road marking.

Ghi chú

Một số từ vựng về chủ đề giao thông: - traffic (giao thông) - vehicle (phương tiện) - driving license (bằng lái xe) - roadside (lề đường) - kerb (mép vỉa hè) - pedestrian crossing (vạch sang đường)