VIETNAMESE

vạch kẻ nơi được cắt ngang qua vạch từ phía vạch đứt

ENGLISH

solid and broken travel line

  
NOUN

/ˈsɑləd ænd ˈbroʊkən ˈtrævəl laɪn/

Vạch dùng để phân chia dòng phương tiện hai hướng ngược chiều nhau trên các đường có hai hoặc ba làn xe chạy. Lái xe được phép cắt ngang qua vạch từ phía có vạch đứt quãng.

Ví dụ

1.

Vạch kẻ nơi được cắt ngang qua vạch từ phía vạch đứt là vạch kẻ đường 1.11.

solid and broken travel line is road marking 1.11.

2.

Bạn có thể biết nơi được cắt ngang qua vạch từ phía vạch đứt nhờ vạch kẻ nơi được cắt ngang qua vạch từ phía vạch đứt.

You can know where drivers are allowed to cross the line from the broken line when you see solid and broken travel line.

Ghi chú

Một số từ vựng về chủ đề giao thông: - traffic (giao thông) - vehicle (phương tiện) - driving license (bằng lái xe) - roadside (lề đường) - kerb (mép vỉa hè) - pedestrian crossing (vạch sang đường)