VIETNAMESE

vạch quy định nơi người đi bộ

ENGLISH

pedestrian crossing road marking

  
NOUN

/pəˈdɛstriən ˈkrɔsɪŋ roʊd ˈmɑrkɪŋ/

Vạch kẻ đường sọc ngựa vằn 1.14 được dùng để quy định nơi người đi bộ qua đường.

Ví dụ

1.

Vạch quy định nơi người đi bộ là vạch kẻ đường 1.14.

The pedestrian crossing road marking is the road marking 1.14.

2.

Vạch sọc ngựa vằn là vạch quy định nơi người đi bộ qua đường.

Zebra crossings is the pedestrian crossing road marking

Ghi chú

Một số từ vựng về chủ đề giao thông: - traffic (giao thông) - vehicle (phương tiện) - driving license (bằng lái xe) - roadside (lề đường) - kerb (mép vỉa hè) - pedestrian crossing (vạch sang đường)