VIETNAMESE

vách cứng

tường chịu lực

word

ENGLISH

bearing wall

  
NOUN

/ˈbeərɪŋ wɔːl/

load-bearing wall

Tường chịu lực được thiết kế để hỗ trợ tải trọng của công trình, đảm bảo tính ổn định cho kết cấu.

Ví dụ

1.

Vách cứng chịu tải trọng của các tầng trên.

The bearing wall supports the weight of the upper floors.

2.

Xây dựng vách cứng đòi hỏi kỹ thuật chính xác để chịu tải.

Constructing a bearing wall requires precise engineering calculations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ wall khi nói hoặc viết nhé! check Install a wall – lắp đặt vách tường Ví dụ: The contractor installed a wall to divide the office space. (Nhà thầu đã lắp đặt một vách tường để chia không gian văn phòng) check Remove a wall – tháo dỡ vách tường Ví dụ: They removed the wall to create an open living room. (Họ đã tháo dỡ vách tường để tạo không gian phòng khách mở) check Soundproof a wall – cách âm vách tường Ví dụ: We decided to soundproof the wall between the rooms. (Chúng tôi quyết định cách âm vách tường giữa các phòng) check Paint a wall – sơn vách tường Ví dụ: She painted the wall a soft beige to match the décor. (Cô ấy đã sơn vách tường màu be nhạt để phù hợp với nội thất)