VIETNAMESE

vách ngăn văn phòng

ENGLISH

office partition

  
NOUN

/ˈɔfəs pɑrˈtɪʃən/

Vách ngăn văn phòng là một loại vách dùng để ngăn cách các vị trí các nhân viên ngồi cạnh nhau trên bàn làm việc.

Ví dụ

1.

Vách ngăn văn phòng là một cách không tốn kém để nhân viên có được sự riêng tư.

Office partition is an inexpensive way for employees to have privacy.

2.

Có một vách ngăn văn phòng ngay chính giữa căn phòng.

There is an office partition right in the middle of the room.

Ghi chú

Phân biệt office workplace:

- Office: Văn phòng là một loại hình cụ thể của nơi làm việc, nơi mọi người thường đến để làm công việc giấy tờ hoặc máy tính.

VD: Our head office is in the centre of the city. - Văn phòng chính của chúng tôi nằm ở trung tâm thành phố.

- Workplace: Nơi làm việc là bất kỳ loại nơi nào mà mọi người làm công việc của họ. Nó có thể là một văn phòng của một nhà máy.

VD: I work in a modern equipped-workplace. - Tôi làm việc ở nơi làm việc được trang bị hiện đại.