VIETNAMESE
và ngược lại
ENGLISH
and vice versa
/ænd vaɪs ˈvɜrsə/
Và ngược lại là những điều ngược lại so với những gì được nhắc đến trước đó cũng đúng.
Ví dụ
1.
Tôi không thích Bill, và ngược lại.
I don't like Bill, and vice versa.
2.
Nhà trường đã tài trợ cho một vở kịch có các vai đảo ngược: học sinh đóng vai cha mẹ và ngược lại.
The school was sponsoring a play with reversed roles: students playing the part of parents and vice versa.
Ghi chú
Một số trạng từ thông dụng:
- on the other hand (mặt khác)
- nevertheless (tuy nhiên)
- notwithstanding (bất chấp)
- despite (cho dù)
- consequently (hậu quả là)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết