VIETNAMESE

ung thư phổi

ung thư phế quản

ENGLISH

lung cancer

  
NOUN

/lʌŋ ˈkænsər/

Ung thư phổi là tình trạng tăng trưởng không kiểm soát của các tế bào bất thường ở một hoặc cả hai phổi, thường là các tế bào thuộc lớp niêm mạc của đường thở.

Ví dụ

1.

Ung thư phổi là một loại ung thư bắt đầu ở phổi.

Lung cancer is a type of cancer that begins in the lungs.

2.

Các dấu hiệu và triệu chứng của ung thư phổi thường xảy ra khi bệnh chuyển sang giai đoạn nặng.

Signs and symptoms of lung cancer typically occur when the disease is advanced.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh nói về một số loại bệnh ung thư nha! - melanoma (u ác tính) - oral and oropharyngeal cancer (ung thư miệng và hầu họng) - liver cancer (ung thư gan) - leukemia (ung thư máu) - colorectal cancer (ung thư tuyến tiền liệt) - kidney cancer (ung thư thận)