VIETNAMESE
ung thư học
ENGLISH
oncology
/ɑŋˈkɑləʤi/
Ung thư học là một nhánh y học nghiên cứu về ung thư.
Ví dụ
1.
Một chuyên gia y tế thực hành ung thư học là một bác sĩ chuyên khoa ung thư.
A medical professional who practices oncology is an oncologist.
2.
Tại buổi hẹn khám ung thư học đầu tiên, bác sĩ chuyên khoa ung thư sẽ nói về các lựa chọn điều trị.
At the first oncology appointment, the oncologist will talk about treatment options.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh nói về một số loại bệnh ung thư nha! - bladder cancer (ung thư bàng quang) - breast cancer (ung thư vú) - colorectal cancer (ung thư tuyến tiền liệt) - kidney cancer (ung thư thận) - oral and oropharyngeal cancer (ung thư miệng và hầu họng) - pancreatic cancer (ung thư tuyến tụy) - lung cancer (ung thư phổi)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết