VIETNAMESE

uy tín tạo nên thương hiệu

danh tiếng làm nên thương hiệu, thương hiệu từ uy tín

word

ENGLISH

reputation builds a brand

  
PHRASE

/ˌrɛpjʊˈteɪʃən bɪldz ə brænd/

credibility forms a brand, trust builds recognition

“Uy tín tạo nên thương hiệu” là sự tin tưởng của khách hàng góp phần xây dựng danh tiếng của một thương hiệu.

Ví dụ

1.

Uy tín tạo nên thương hiệu mạnh.

A strong reputation builds a brand.

2.

Các công ty phát triển khi uy tín tạo nên thương hiệu.

Companies grow when reputation builds a brand.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ brand khi nói hoặc viết nhé! check Brand identity – bản sắc thương hiệu Ví dụ: A strong brand identity helps businesses stand out. (Bản sắc thương hiệu mạnh giúp doanh nghiệp nổi bật) check Brand awareness – nhận diện thương hiệu Ví dụ: The campaign improved brand awareness significantly. (Chiến dịch đã cải thiện đáng kể khả năng nhận diện thương hiệu) check Luxury brand – thương hiệu cao cấp Ví dụ: Chanel is considered a leading luxury brand. (Chanel được coi là một thương hiệu cao cấp hàng đầu) check Build a brand – xây dựng thương hiệu Ví dụ: It takes years to build a trusted brand. (Phải mất nhiều năm để xây dựng một thương hiệu đáng tin cậy)