VIETNAMESE

ủy ban trung ương mặt trận tổ quốc việt nam

tổ chức mặt trận trung ương

word

ENGLISH

Central Committee of the Vietnam Fatherland Front

  
NOUN

/ˈsɛntrəl kəˈmɪti əv ðə ˌvɪɛtnæm ˈfɑːðərlænd frʌnt/

national solidarity committee

"Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam" là tổ chức đại diện cao nhất của khối đại đoàn kết dân tộc.

Ví dụ

1.

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thảo luận các sáng kiến đoàn kết quốc gia.

The Central Committee of the Vietnam Fatherland Front discussed national unity initiatives.

2.

Ủy ban này đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự tham gia của công dân.

This committee plays a vital role in promoting civic participation.

Ghi chú

Từ Central Committee of the Vietnam Fatherland Front là một từ thuộc lĩnh vực chính trị và đoàn kết dân tộc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check National unity - Đoàn kết dân tộc Ví dụ: The committee plays a vital role in fostering national unity. (Ủy ban đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy đoàn kết dân tộc.) check Public engagement - Tham gia của công chúng Ví dụ: The committee organizes events to enhance public engagement. (Ủy ban tổ chức các sự kiện để tăng cường sự tham gia của công chúng.)