VIETNAMESE

ủy ban mặt trận tổ quốc việt nam

tổ chức mặt trận quốc gia

word

ENGLISH

Vietnam Fatherland Front Committee

  
NOUN

/ˌvɪɛtnæm ˈfɑːðərlænd frʌnt kəˈmɪti/

national solidarity board

"Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam" là tổ chức đại diện cho khối đại đoàn kết dân tộc.

Ví dụ

1.

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thúc đẩy các sáng kiến văn hóa.

The Vietnam Fatherland Front Committee promoted cultural initiatives.

2.

Thành viên của ủy ban làm việc để củng cố đoàn kết trong các cộng đồng.

Members of the committee work to strengthen unity across communities.

Ghi chú

Từ Vietnam Fatherland Front Committee là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịmặt trận đại đoàn kết. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mass mobilization – Vận động quần chúng Ví dụ: The Vietnam Fatherland Front Committee plays a central role in mass mobilization efforts. (Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam đóng vai trò trung tâm trong công tác vận động quần chúng.) check Political unity – Khối đại đoàn kết Ví dụ: Vietnam Fatherland Front promotes political unity across social groups. (Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thúc đẩy khối đại đoàn kết toàn dân tộc.) check Supervision role – Vai trò giám sát Ví dụ: The Fatherland Front Committee has a supervision role over elected bodies and officials. (Ủy ban Mặt trận có vai trò giám sát đối với các cơ quan dân cử và cán bộ.) check Social consensus – Đồng thuận xã hội Ví dụ: The Vietnam Fatherland Front Committee fosters social consensus in policymaking. (Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam góp phần tạo đồng thuận xã hội trong việc hoạch định chính sách.)