VIETNAMESE

ủy ban nhân dân tỉnh

chính quyền cấp tỉnh

word

ENGLISH

Provincial People’s Committee

  
NOUN

/prəˈvɪnʃəl ˈpiːpəlz kəˈmɪti/

provincial authority

"Ủy ban Nhân dân Tỉnh" là cơ quan hành chính cao nhất tại cấp tỉnh, chịu trách nhiệm thực thi chính sách của nhà nước tại địa phương.

Ví dụ

1.

Ủy ban Nhân dân Tỉnh ủng hộ cải cách nông nghiệp.

The Provincial People’s Committee supported agricultural reforms.

2.

Ủy ban Nhân dân Tỉnh tập trung vào phát triển kinh tế vùng.

Provincial People’s Committees focus on regional economic development.

Ghi chú

Từ Provincial People’s Committee là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính côngquản lý địa phương cấp tỉnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Provincial administration – Chính quyền cấp tỉnh Ví dụ: The Provincial People’s Committee manages all aspects of provincial administration. (Ủy ban nhân dân tỉnh điều hành mọi hoạt động của chính quyền cấp tỉnh.) check Socio-economic policy – Chính sách kinh tế xã hội Ví dụ: Provincial People’s Committees execute socio-economic policies within their territories. (UBND tỉnh thực hiện chính sách kinh tế xã hội trong phạm vi tỉnh.) check Infrastructure development – Phát triển hạ tầng Ví dụ: Provincial People’s Committees lead in infrastructure development and public works. (UBND tỉnh dẫn dắt việc phát triển hạ tầng và công trình công cộng.) check Administrative governance – Quản trị hành chính Ví dụ: Provincial People’s Committees ensure effective administrative governance across departments. (UBND tỉnh đảm bảo quản trị hành chính hiệu quả trên toàn bộ hệ thống.)