VIETNAMESE

ủy ban nhân dân phường

cơ quan hành chính phường

word

ENGLISH

Ward People’s Committee

  
NOUN

/wɔːrd ˈpiːpəlz kəˈmɪti/

ward administration

"Ủy ban Nhân dân Phường" là cơ quan hành chính tại cấp phường, chịu trách nhiệm quản lý hành chính trong phạm vi phường.

Ví dụ

1.

Ủy ban Nhân dân Phường tổ chức một chiến dịch y tế công cộng.

The Ward People’s Committee organized a public health campaign.

2.

Ủy ban Nhân dân Phường quản lý các vấn đề cộng đồng địa phương.

Ward People’s Committees manage local community issues.

Ghi chú

Từ Ward People’s Committee là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính quyền đô thịquản lý phường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Grassroots governance – Quản trị cơ sở Ví dụ: The Ward People’s Committee is the core of grassroots governance in urban areas. (Ủy ban nhân dân phường là hạt nhân của quản trị cơ sở tại đô thị.) check Urban administration – Quản lý đô thị Ví dụ: Ward People’s Committees carry out tasks related to urban administration. (UBND phường thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến quản lý đô thị.) check Civil affairs – Công tác dân sự Ví dụ: Ward-level committees manage civil affairs such as residence registration and public order. (UBND phường quản lý các công việc dân sự như hộ khẩu và trật tự công cộng.) check Community service – Dịch vụ cộng đồng Ví dụ: The Ward People’s Committee ensures basic community services for residents. (UBND phường đảm bảo cung cấp các dịch vụ cộng đồng cơ bản cho người dân.)