VIETNAMESE
mặt trận tổ quốc
ENGLISH
fatherland front
/ˈfɑðərˌlænd frʌnt/
Mặt trận tổ quốc là tổ chức đại diện cho tất cả các tầng lớp và các lực lượng xã hội của một quốc gia trong cuộc chiến tranh, cách mạng hoặc cuộc đấu tranh chính trị.
Ví dụ
1.
Chủ tịch nước phát biểu trước các thành viên mặt trận tổ quốc.
The President addressed the members of the Fatherland Front in his speech.
2.
Mặt trận Tổ quốc là tổ chức chính trị trong thời chiến.
The Fatherland Front was a political organization during wartime.
Ghi chú
Cùng phân biệt front và rear nha! - Hậu phương (rear) là phần lãnh thổ phía sau của một quân đội, cung cấp khả năng hậu cần chiến đấu cho lực lượng quân đội đó trong chiến tranh. - Tiền tuyến (front) hay chiến tuyến là ranh giới chiến đấu giữa hai lực lượng quân đội trong chiến tranh, đó là phần phía trước của các bên trong một cuộc chiến, trái ngược với hậu phương.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết