VIETNAMESE

ủy ban kiểm tra tỉnh ủy

cơ quan kiểm tra tỉnh

word

ENGLISH

Provincial Party Inspection Committee

  
NOUN

/prəˈvɪnʃəl ˈpɑːrti ɪnˈspɛkʃən kəˈmɪti/

provincial oversight board

"Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy" là cơ quan giám sát và kiểm tra các hoạt động của Tỉnh ủy.

Ví dụ

1.

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy điều tra các sai phạm trong quản lý địa phương.

The Provincial Party Inspection Committee investigated irregularities in local governance.

2.

Ủy ban này thực thi trách nhiệm giải trình đối với các đảng viên.

This committee enforces accountability among party members.

Ghi chú

Từ Provincial Party Inspection Committee là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịkiểm tra Đảng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Party discipline – Kỷ luật Đảng Ví dụ: The Provincial Party Inspection Committee monitors party discipline at the provincial level. (Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy giám sát kỷ luật Đảng ở cấp tỉnh.) check Internal audit – Kiểm tra nội bộ Ví dụ: Inspection committees are in charge of internal audits within the Party structure. (Ủy ban kiểm tra phụ trách việc kiểm tra nội bộ trong hệ thống Đảng.) check Ethics enforcement – Thực thi đạo đức Ví dụ: Provincial Party Inspection Committees ensure ethics enforcement among Party members. (Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy đảm bảo việc thực thi đạo đức trong đội ngũ Đảng viên.) check Provincial leadership – Lãnh đạo cấp tỉnh Ví dụ: The Provincial Party Inspection Committee holds members of provincial leadership accountable. (Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy chịu trách nhiệm giám sát lãnh đạo cấp tỉnh.)