VIETNAMESE

Ươn

ôi, không còn tươi

word

ENGLISH

Stale

  
ADJ

/steɪl/

spoilt, off

Ươn là trạng thái không còn tươi, hoặc ươn lên, thường dùng cho thực phẩm.

Ví dụ

1.

Cá có mùi ươn sau một ngày phơi nắng.

The fish smelled stale after a day in the sun.

2.

Bánh mì trở nên ươn sau khi để qua đêm.

The bread became stale after being left out overnight.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ stale khi nói hoặc viết nhé! check Stale bread – bánh mì ươn Ví dụ: The stale bread was too hard to eat without toasting. (Bánh mì ươn quá cứng để ăn nếu không nướng.) check Stale air – không khí ngột ngạt Ví dụ: The room smelled of stale air after being closed for days. (Căn phòng có mùi không khí ngột ngạt sau khi bị đóng kín nhiều ngày.) check Stale food – đồ ăn cũ Ví dụ: She threw away the stale food left in the fridge. (Cô ấy vứt bỏ đồ ăn cũ còn lại trong tủ lạnh.) check Stale smell – mùi ôi Ví dụ: A stale smell lingered in the basement after the flood. (Mùi ôi đọng lại trong tầng hầm sau trận lụt.)