VIETNAMESE
Uốn quăn
cuộn, xoăn
ENGLISH
Curl
/kɜːrl/
twist, spiral
Uốn quăn là làm cho vật gì đó có hình dạng xoắn hoặc cong.
Ví dụ
1.
Cô ấy thích uốn quăn tóc cho những dịp đặc biệt.
She likes to curl her hair for special occasions.
2.
Những chiếc lá bắt đầu uốn quăn ở các mép.
The leaves began to curl at the edges.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Curl khi nói hoặc viết nhé!
Curl up - Cuộn tròn lại
Ví dụ:
She curled up on the couch with a good book.
(Cô ấy cuộn tròn trên ghế sô pha với một cuốn sách hay.)
Curl your hair - Uốn tóc
Ví dụ:
She spent hours curling her hair for the party.
(Cô ấy dành hàng giờ để uốn tóc cho bữa tiệc.)
Curl in pain - Co rúm lại vì đau
Ví dụ:
He curled in pain after falling off the bike.
(Anh ấy co rúm lại vì đau sau khi ngã xe đạp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết