VIETNAMESE

ước định

thỏa thuận

ENGLISH

plan

  
VERB

/plæn/

agreement

Ước định là hai bên quy định trước việc sẽ làm với nhau tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Ví dụ

1.

Chúng ta hãy gặp nhau theo thời gian đã ước định.

Let's meet according to the time we have planned.

2.

Cặp đôi ước định cùng nhau đi tham quan nơi này.

The couple planned to visit this place together.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt plan agreement nha! - Plan (kế hoạch, ước định): thường được dùng để chỉ một dự định được suy nghĩ và thực hiện một cách có hệ thống để đạt được một mục tiêu cụ thể. Ví dụ: The company has a plan to expand its operations to new markets. (Công ty có kế hoạch mở rộng hoạt động sang các thị trường mới.) - Agreement (thỏa thuận, sự thỏa hiệp, sự đồng ý): thường được dùng để chỉ sự thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên về một vấn đề nào đó. Agreement thường được dùng trong các ngữ cảnh nói về việc thỏa thuận về các điều khoản, các điều kiện, hoặc các quyền lợi của các bên liên quan. Ví dụ:The two countries reached an agreement on trade. (Hai nước đã đạt được thỏa thuận về thương mại.)