VIETNAMESE

ưng

thích, hài lòng

ENGLISH

content with

  
ADJ

/ˈkɑntɛnt/

satisfied with, happy with

Ưng là cảm giác bằng lòng, yêu thích vì phù hợp với mình.

Ví dụ

1.

Cô ấy trông có vẻ khá ưng ý tưởng này.

She seemed quite content with the idea.

2.

Tôi ưng với thiết kế mới cho trang web của chúng tôi.

I'm content with the new design for our website.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, từ "content" đều có chung một cách viết khi ở các dạng tính từ, danh từ và động từ. Cùng DOL tìm hiểu nghĩa và cách dùng của chúng nha! 1. Content (adj): dùng để bổ nghĩa cho danh từ, chỉ trạng thái cảm xúc hài lòng, bằng lòng, thỏa mãn của người hoặc vật. -> Pattern: - to be content with something/somebody - to be content to do something -> Ví dụ: The students are content with their grades. (Các học sinh hài lòng với điểm số của họ.) 2. Content (n): Dùng để chỉ nội dung được truyền đạt của một thứ gì đó, chẳng hạn như một tài liệu, một bài viết, một website,... -> Ví dụ: The content of the book is very interesting. (Nội dung của cuốn sách rất thú vị.) 3. Content (v): Dùng để chỉ hành động khiến cho ai đó vui, hài lòng, thỏa mãn -> Pattern: to content somebody (with something) -> Ví dụ: The teacher contented the students with a good grade. (Giáo viên làm cho học sinh vui bằng một điểm số tốt.)