VIETNAMESE

ung thư trực tràng

ENGLISH

rectal cancer

  
NOUN

/ˈrɛktəl ˈkænsər/

colorectal cancer, bowel cancer, colon cancer,

Ung thư đại trực tràng là loại ung thư có nguồn gốc từ đại tràng (phần chính của ruột già) hoặc trực tràng (đoạn nối giữa đại tràng và hậu môn). Đây là loại ung thư phổ biến thứ ba được chẩn đoán có ở cả nam và nữ.

Ví dụ

1.

Ung thư trực tràng là ung thư bắt đầu ở vùng trực tràng.

Rectal cancer is cancer that begins in the rectum.

2.

Một số bệnh nhân ung thư trực tràng đã được khám trước khi phẫu thuật.

Some patients with rectal cancer were preoperatively examined.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh nói về một số loại bệnh ung thư nha! - cervical cancer (ung thư cổ tử cung) - stomach cancer (ung thư dạ dày) - colorectal cancer (ung thư đại trực tràng) - liver cancer (ung thư gan) - leukemia (ung thư máu) - esophageal cancer (ung thư thực quản) - nasopharyngeal cancer (ung thư vòm họng) - breast cancer (ung thư vú)