VIETNAMESE

ứng suất tiếp

word

ENGLISH

shear stress

  
NOUN

/ʃɪə strɛs/

Ứng suất tiếp là ứng suất song song với mặt cắt ngang của vật thể.

Ví dụ

1.

Ứng suất tiếp có thể gây ra biến dạng trong vật liệu.

Shear stress can cause deformation in materials.

2.

Ứng suất tiếp cao rất nguy hiểm cho các thanh dầm.

High shear stress is dangerous for beams.

Ghi chú

Từ ứng suất tiếp là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ học vật liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Shear strain - Biến dạng trượt Ví dụ: Shear strain occurs due to shear stress. (Biến dạng trượt xảy ra do ứng suất tiếp.) check Shear modulus - Mô đun trượt Ví dụ: Shear modulus is a material property. (Mô đun trượt là một đặc tính của vật liệu.)