VIETNAMESE
ứng suất
ENGLISH
stress
/strɛs/
Ứng suất là đại lượng biểu thị nội lực phát sinh trong vật thể biến dạng do tác dụng của các nguyên nhân bên ngoài như tải trọng, sự thay đổi nhiệt độ,...
Ví dụ
1.
Sự thay đổi về thể tích ở các vùng lân cận và các vật bị hàn sẽ sinh ra ứng suất.
The change in volume in the vicinity and the welded objects will produce stress.
2.
Ứng suất được sử dụng rất nhiều trong tính toán vật lí.
Stress is used a lot in physics calculations.
Ghi chú
Một vài cụm từ thường được dùng với relieve (giải tỏa) hoặc relief (sự giải tỏa) trong tiếng Anh bạn nên biết nè:
- stress relief/relieve the stress (giải tỏa căng thẳng): You should remember to relieve stress often (Bạn nên nhớ xả stress thường xuyên.)
- pain relief (giảm đau): This medicine is good for pain relief. (Thuốc này giảm đau rất hiệu quả.)
- relieve the tension (xóa tan bầu không khí căng thẳng): She tries to relieve the tension by making a joke (Cô ấy cố gắng xóa tan sự căng thẳng bằng một câu chuyện cười.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết