VIETNAMESE

ứng suất nén

word

ENGLISH

compressive stress

  
NOUN

/kəmˈprɛsɪv ˈstrɛs/

Ứng suất nén là lực nén tác động lên vật thể gây ra sự biến dạng.

Ví dụ

1.

Ứng suất nén có thể dẫn đến sự cố cấu trúc.

Compressive stress can lead to structural failure.

2.

Thanh dầm bị sập dưới tác dụng của ứng suất nén.

The beam collapsed under compressive stress.

Ghi chú

Ứng suất nén là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ học vật liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Compressive strength - Độ bền nén Ví dụ: The compressive strength of concrete is high. (Độ bền nén của bê tông rất cao.) check Load capacity - Khả năng chịu tải Ví dụ: The load capacity depends on the compressive stress. (Khả năng chịu tải phụ thuộc vào ứng suất nén.)