VIETNAMESE

ứng phó

giải quyết

ENGLISH

cope with

  
VERB

/koʊp wɪð/

deal with, improvise, respond to

Ứng phó là chủ động, sẵn sàng đáp lại tình thế bất lợi một cách kịp thời.

Ví dụ

1.

Họ phải ứng phó với một núi vấn đề.

They have to cope with a mountain of problems.

2.

Mary nhận thấy trẻ em rất khó ứng phó.

Mary finds the children very difficult to cope with.

Ghi chú

Cùng DOL học cách sử dụng "cope" một cách hiệu quả nhé!

1. Admirably/well/easily (Diễn tả đối mặt tốt, xuất sắc với áp lực hoặc tình huống) Ví dụ: She copes admirably with the demanding workload at her job. (Cô ấy đối mặt tốt với khối lượng công việc đòi hỏi ở công việc của mình.)

2. Adequately (Diễn tả đối mặt đủ khả năng với tình huống) Ví dụ: The company must ensure that it can cope adequately with the increase in customer demands. (Công ty phải đảm bảo rằng nó có đủ khả năng đối mặt với nhu cầu gia tăng của khách hàng.)

3. Can/can't hoặc be able/unable to (Diễn tả khả năng đối mặt với tình huống) Ví dụ: She can cope with the pressure of public speaking. (Cô ấy có khả năng đối mặt với áp lực nói trước công chúng.) He was unable to cope with the loss of his job. (Anh ấy không thể đối mặt với việc mất công việc.)

4. Have to (Diễn tả phải đối mặt mà không có sự giúp đỡ) Ví dụ: After her partner left, she had to cope with the responsibilities of raising two children alone. (Sau khi bạn đời cô ấy đi, cô ấy phải đối mặt với trách nhiệm nuôi dạy hai đứa trẻ một mình.)

5. Learn to (Diễn tả học cách đối mặt với tình huống) Ví dụ: After the accident, he had to learn to cope with his physical limitations. (Sau tai nạn, anh ấy phải học cách đối mặt với giới hạn về thể chất của mình.)

6. Struggle to/try to (Diễn tả cố gắng đối mặt với tình huống) Ví dụ: She struggled to cope with the financial difficulties after losing her job. (Cô ấy cố gắng đối mặt với khó khăn về tài chính sau khi mất công việc.)