VIETNAMESE
ứng lương
tạm ứng lương
ENGLISH
advance salary
/ədˈvæns ˈsæləri/
Ứng lương là trả trước tiền lương cho người lao động.
Ví dụ
1.
Trong các công ty hay những doanh nghiệp liên quan đến ngành xây dựng thì ứng lương cho công nhân thường xuyên xảy ra.
In companies or businesses related to the construction industry, advance salaries for workers often occur.
2.
Công ty cho nhân viên mới ứng lương.
The company gives new employees advance salaries.
Ghi chú
Giới từ đi chung với advance nè!
- đặt trước (in advance): This restaurant is really famous, you need to book weeks in advance.
(Nhà hàng này cực kỳ nổi tiếng, bạn cần phải đặt chỗ trước hàng tuần.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết