VIETNAMESE

ứng lương

tạm ứng lương

ENGLISH

advance salary

  
NOUN

/ədˈvæns ˈsæləri/

Ứng lương là trả trước tiền lương cho người lao động.

Ví dụ

1.

Trong các công ty hay những doanh nghiệp liên quan đến ngành xây dựng thì ứng lương cho công nhân thường xuyên xảy ra.

In companies or businesses related to the construction industry, advance salaries for workers often occur.

2.

Công ty cho nhân viên mới ứng lương.

The company gives new employees advance salaries.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ứng lương:

- recovery of advance payment (thu hồi tiền tạm ứng)

- level of advance payment (mức tạm ứng)

- advance on operation transaction (ứng trước giao dịch hoạt động)

- advance on a contruction contract (ứng trước hợp đồng xây dựng)