VIETNAMESE

ức chế

ENGLISH

inhibit

  
VERB

/ɪnˈhɪbət/

Ức chế là ngăn cản hoặc kìm hãm hoạt động.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đang làm tất cả những gì có thể để ức chế sự tràn lan của đô thị và duy trì bản sắc của thành phố.

We're doing all we can to inhibit urban sprawl and maintain the city's identity.

2.

Giá vé máy bay có xu hướng cao hơn tại các sân bay nơi có một số yếu tố ức chế sự cạnh tranh giữa các hãng hàng không.

Air fares tend to be higher at airports where certain factors inhibit competition among airlines.

Ghi chú

Cùng phân biệt inhibit và prohibit nha!

- Ức chế (inhibit) là ngăn cản hoặc kìm hãm hoạt động.

Ví dụ: An unhappy family life may inhibit children’s learning.

(Cuộc sống gia đình không hạnh phúc có thể ức chế việc học của con cái.

- Nghiêm cấm (prohibit) là cấm, không cho phép làm việc gì đó.

Ví dụ: Smoking is strictly prohibited inside the factory.

(Hút thuốc bị nghiêm cấm bên trong nhà máy.)