VIETNAMESE

ức

Xương ức, Xương ngực

word

ENGLISH

Sternum

  
NOUN

/ˈstɜːrnəm/

Sternum, Chest bone

"Ức" là phần trước của ngực, giữa xương sườn.

Ví dụ

1.

Ức bảo vệ tim và phổi.

The sternum protects the heart and lungs.

2.

Gãy ức có thể gây đau dữ dội.

Fractures in the sternum can cause severe pain.

Ghi chú

Từ Sternum thuộc lĩnh vực giải phẫu học (hệ cơ xương). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Manubrium - Cán xương ức Ví dụ: The manubrium is the upper part of the sternum. (Cán xương ức là phần trên của xương ức.) check Xiphoid process - Mỏm mũi kiếm Ví dụ: The xiphoid process is a small extension at the lower end of the sternum. (Mỏm mũi kiếm là một phần mở rộng nhỏ ở cuối dưới của xương ức.) check Rib cage - Lồng ngực Ví dụ: The sternum forms the central part of the rib cage. (Xương ức tạo thành phần trung tâm của lồng ngực.)