VIETNAMESE
tỷ trọng
ENGLISH
proportion
/prəˈpɔrʃən/
Tỷ trọng là tỷ số giữa khối lượng riêng của một chất so với khối lượng riêng của chất đối chứng.
Ví dụ
1.
Có thể xác định tỷ trọng của các chất bằng cách so sánh khối lượng riêng của chúng với khối lượng riêng của nước cất.
The proportions of substances can be determined by comparing their densities with that of distilled water.
2.
Tỷ trọng xăng dầu có giá trị nghịch đảo của mật độ dầu mỏ so với tỷ trọng của nước.
The proportion of petroleum is the inverse of the density of petroleum relative to the density of water.
Ghi chú
Tỷ trọng (proportion) là tỷ số (ratio) giữa khối lượng riêng (density) của một chất (substance) so với khối lượng riêng của chất đối chứng (reference).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết