VIETNAMESE

ty treo

ty ren, ty treo trần

ENGLISH

threaded rod

  
NOUN

/ˈθrɛdəd rɑd/

Ty treo là một thanh sắt thẳng có đường kính hình tròn bề mặt được tiện ren, kích thước của thanh sắt này cũng như độ lớn nhỏ của ren có rất nhiều loại thông thường có chiều dài từ 1 mét đến 3 mét.

Ví dụ

1.

Ty treo được coi là chi tiết quan trọng trong lắp ghép.

Threaded rod is considered an important detail in assembly.

2.

Ty treo có nhiều loại, được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau.

There are many types of threaded rods, manufactured from many different materials.

Ghi chú

Cùng phân biệt yard thread nha!

- Sợi (yarn) là một chiều dài liên tục của các sợi đan vào nhau, thích hợp để sử dụng trong sản xuất hàng dệt, may, móc, đan, dệt, thêu hoặc dệt kim.

Ví dụ: She still spins the yarn and knits sweaters for her family.

(Bà vẫn quay sợi và đan những chiếc áo len chui đầu cho gia đình của bà.)

- Chỉ (thread) là một loại sợi dùng để may bằng tay hoặc bằng máy.

Ví dụ: She sewed it on with needle and thread.

(Cô ấy đã khâu nó lại bằng kim và chỉ.)