VIETNAMESE

tỷ lệ sở hữu

ENGLISH

ownership rate

  
NOUN

/ˈoʊnərˌʃɪp reɪt/

ownership ratio

Tỷ lệ sở hữu là phần trăm sở hữu của một đối tượng.

Ví dụ

1.

Nếu ngành nghề thuộc danh mục kinh doanh có điều kiện chưa quy định cụ thể thì tỷ lệ sở hữu tối đa của nhà đầu tư nước ngoài là 49%.

If the line of business is on the list of conditional business not yet specified, the maximum ownership rate of foreign investors is 49%..

2.

Tỷ lệ sở hữu cổ phần của một nhà đầu tư nước ngoài và người có liên quan của nhà đầu tư nước ngoài đó không được vượt quá 20% vốn điều lệ.

Share ownership rate of a foreign investor and related persons of such foreign investor must not exceed 20% of charter capital.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến tỷ lệ sở hữu:

- shareholder (cổ đông)

- charter capital (vốn điều lệ)

- joint stock company (công ty cổ phần)

- share (cổ phần)