VIETNAMESE
tinh nghịch
nghịch ngợm, tinh ranh
ENGLISH
naughty
/ˈnɔti/
Tinh nghịch là chơi những trò lẽ ra không nên chơi vì có thể gây hại.
Ví dụ
1.
Khi tôi tinh nghịch, mẹ tôi đã đưa tôi đi ngủ sớm.
When I'm very naughty, my mum sends me to bed early.
2.
Một đứa trẻ tinh nghịch đúng là rắc rối.
A naughty child is truly troublesome.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Tinh nghịch: naughty
Thụ động: passive
Thủ đoạn: cunning
Thô lỗ: rude
Thiếu tôn trọng: disrespectful
Tham lam: greedy
Háu ăn: gluttonous
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết