VIETNAMESE

tỷ lệ lấp đầy

tỷ lệ sử dụng

ENGLISH

occupancy rate

  
NOUN

/ˈɑkjəpənsi reɪt/

occupancy ratio

Tỷ lệ lấp đầy là tỷ lệ không gian thuê hoặc sử dụng để tổng số tiền của không gian có sẵn.

Ví dụ

1.

Các nhà phân tích tỷ lệ lấp đầy khi thảo luận về nhà ở cao cấp, bệnh viện, cơ sở lưu trú nhỏ giá rẻ, khách sạn và các đơn vị cho thuê.

Occupancy rate analysts discuss luxury housing, hospitals, small budget accommodation, hotels, and rental units.

2.

Tại một trung tâm chăm sóc dịch vụ khách hàng qua điện thoại, tỷ lệ lấp đầy đề cập đến lượng thời gian mà các tổng đài viên tiếp khách hàng qua điện thoại trên tổng số giờ làm việc của họ.

At a call center, occupancy rate refers to the amount of time agents spend on the phone as a percentage of their total working hours.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến tỷ lệ lấp đầy:

- hurdle rate (tỷ lệ ngưỡng)

- burden rate (tỷ lệ gánh nặng)

- accrual rate (lãi suất tích lũy)

- core deposit (tiền gửi cơ sở)