VIETNAMESE
tỷ giá
tỷ giá hối đoái
ENGLISH
exchange rate
/ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/
Tỷ giá là tỷ giá mà tại đó một đồng tiền này sẽ được trao đổi cho một đồng tiền khác.
Ví dụ
1.
Tỷ giá có khả năng giảm trong thời gian tới.
The exchange rate is likely to fall in the near future.
2.
Sự phấn khích hiện tại của chính phủ về tỷ giá khó có thể kéo dài.
The government's current euphoria over the exchange rate is unlikely to last.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến tỷ giá:
- buying rate (tỷ giá mua vào)
- selling rate (tỷ giá bán ra)
- spot exchange rate (tỷ giá giao ngay)
- forward exchange rate (tỷ giá kì hạn)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết