VIETNAMESE

công ty gia công

doanh nghiệp sản xuất gia công

word

ENGLISH

Outsourcing company

  
NOUN

/ˈaʊtˌsɔːrsɪŋ ˈkʌmpəni/

Contract manufacturing firm

"Công ty gia công" là doanh nghiệp nhận sản xuất theo yêu cầu của bên đặt hàng.

Ví dụ

1.

Công ty gia công tối ưu hóa chuỗi cung ứng.

Outsourcing companies streamline supply chains.

2.

Công ty gia công xử lý sản xuất cho các khách hàng toàn cầu.

Outsourcing companies handle production for global clients.

Ghi chú

Từ công ty gia công là một từ vựng thuộc lĩnh vực gia công và thuê ngoài. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Business process outsourcing (BPO) - Thuê ngoài quy trình kinh doanh Ví dụ: The outsourcing company specializes in BPO for global clients. (Công ty gia công chuyên về thuê ngoài quy trình kinh doanh cho khách hàng toàn cầu.) check Manufacturing outsourcing - Gia công sản xuất Ví dụ: Many companies rely on manufacturing outsourcing to reduce costs. (Nhiều công ty dựa vào gia công sản xuất để giảm chi phí.) check Offshoring - Gia công nước ngoài Ví dụ: Offshoring has become a popular strategy for reducing operational costs. (Gia công nước ngoài đã trở thành một chiến lược phổ biến để giảm chi phí hoạt động.) check Cost-effectiveness - Hiệu quả chi phí Ví dụ: Outsourcing is chosen for its cost-effectiveness. (Gia công được lựa chọn vì tính hiệu quả chi phí của nó.)