VIETNAMESE

ngoại tệ

ENGLISH

foreign currency

  
NOUN

/ˈfɒrən ˈkʌrᵊnsi/

Ngoại tệ là các đồng tiền nước ngoài được trao đổi để lấy đồng tiền trong nước phục vụ cho việc thanh toán các hoạt động thương mại và đầu tư quốc tế.

Ví dụ

1.

Trên thị trường ngoại tệ, đồng bảng Anh vẫn mạnh.

On the foreign currency markets the pound remained strong.

2.

Trong thời kỳ hỗn loạn trên thị trường ngoại tệ, đồng Franc vẫn mạnh.

During the turmoil in the foreign currency markets the Franc remained strong.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với tiền tệ nhé!

Currency Tiền tệ Ví dụ: "Đồng Việt Nam là đơn vị tiền tệ chính thức của Việt Nam." (The Vietnamese dong is the official currency of Vietnam.)

Legal tender Tiền pháp định Ví dụ: "Tất cả các hóa đơn phải được thanh toán bằng đồng euro, vì nó là tiền pháp định ở đây." (All bills must be paid with euros, as it is the legal tender here.)

Fiat money Tiền tệ giấy tờ Ví dụ: "Tiền tệ giấy tờ phụ thuộc vào niềm tin của người sử dụng." (Fiat money relies on the trust of its users.)