VIETNAMESE
tuyến tiền liệt
ENGLISH
prostate
/ˈprɑˌsteɪt/
prostate gland
Tuyến tiền liệt tuyến thuộc đường dẫn tinh, nằm dưới bàng quang.
Ví dụ
1.
Nam giới trên 55 tuổi nên thường xuyên tầm soát ung thư tuyến tiền liệt.
Men over 55 should be regularly screened for prostate cancer.
2.
Bệnh ung thư tuyến tiền liệt có thể chữa khỏi nếu phát hiện sớm.
Prostate cancer can be cured if it is caught early.
Ghi chú
Hệ thống sinh dục nam có chức năng tạo ra tế bào sinh sản hay còn gọi là tế bào sinh dục (tinh trùng, trứng) và hormone sinh sản. Một số cơ quan của hệ thống này gồm:
Dương vật: penis
Bao quy đầu: foreskin
Tinh hoàn: testes
Tuyến tiền liệt: prostate
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết