VIETNAMESE

ung thư tiền liệt tuyến

ung thư tuyến tiền liệt

ENGLISH

prostate cancer

  
NOUN

/ˈprɑˌsteɪt ˈkænsər/

Ung thư tiền liệt tuyến là tình trạng phát triển bất thường, mất kiểm soát của các tế bào tuyến tiền liệt (nằm dưới bọng đái, phía trước ruột già). Ở mức nặng có thể di căn sang các vùng khác đặc biệt là vào xương và các hạch bạch huyết, gây đau đớn và đi tiểu gặp khó khăn, khiến nam giới gặp vấn đề trong quan hệ tình dục, rối loạn chức năng cương dương.

Ví dụ

1.

Nguyên nhân của ung thư tiền liệt tuyến phần lớn không được biết.

The causes of prostate cancer are largely unknown.

2.

Xét nghiệm PSA không được sử dụng thường xuyên để tầm soát ung thư tiền liệt tuyến.

PSA tests are not routinely used to screen for prostate cancer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh nói về một số loại bệnh ung thư nha! - bile duct cancer (ung thư ống mật) - brain tumors (u não) - retinoblastoma (u nguyên bào võng mạc) - gallbladder cancer (ung thư túi mật) - intraocular melanoma (u ác tính nội nhãn) - penile cancer (ung thư dương vật)