VIETNAMESE
tinh hoàn
ENGLISH
testes
/ˈtɛˌstiz/
Cơ quan sinh ra tế bào sinh dục đực.
Ví dụ
1.
Một trong những chức năng chính của tinh hoàn là sản xuất testosterone, loại androgen mạnh nhất.
One of the major functions of the testes is to produce testosterone, the most potent androgen.
2.
Tinh hoàn là cơ quan có thùy.
The testes are lobed organs.
Ghi chú
Hệ thống sinh dục nam có chức năng tạo ra tế bào sinh sản hay còn gọi là tế bào sinh dục (tinh trùng, trứng) và hormone sinh sản. Một số cơ quan của hệ thống này gồm:
Dương vật: penis
Bao quy đầu: foreskin
Tinh hoàn: testes
Tuyến tiền liệt: prostate
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết