VIETNAMESE

tiền tuyến

chiến tuyến

ENGLISH

front

  
NOUN

/frʌnt/

Tiền tuyến là ranh giới chiến đấu giữa hai lực lượng quân đội trong chiến tranh, đó là phần phía trước của các bên trong một cuộc chiến, trái ngược với hậu phương.

Ví dụ

1.

Chúng ta phải tăng cường quân đội ở tiền tuyến.

We must reinforce the troops at the front.

2.

Hàng ngàn người thiệt mạng ở tiền tuyến phía đông.

Thousands were killed on the eastern front.

Ghi chú

Cùng phân biệt front rear nha!

- Hậu phương (rear) là phần lãnh thổ phía sau của một quân đội, cung cấp khả năng hậu cần chiến đấu cho lực lượng quân đội đó trong chiến tranh.

- Tiền tuyến (front) hay chiến tuyến là ranh giới chiến đấu giữa hai lực lượng quân đội trong chiến tranh, đó là phần phía trước của các bên trong một cuộc chiến, trái ngược với hậu phương.