VIETNAMESE

tuyển khoáng

word

ENGLISH

mineral processing

  
NOUN

/ˈmɪnərəl ˈprɒsesɪŋ/

Tuyển khoáng là quá trình xử lý và tinh chế khoáng sản để sử dụng hoặc chế biến tiếp theo.

Ví dụ

1.

Tuyển khoáng cải thiện chất lượng nguyên liệu thô.

Mineral processing improves the quality of raw materials.

2.

Nhà máy chuyên về các kỹ thuật tuyển khoáng tiên tiến.

The factory specializes in advanced mineral processing techniques.

Ghi chú

Tuyển khoáng là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, liên quan đến việc xử lý và tách các khoáng chất quý từ quặng thô. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ore Beneficiation - Làm giàu quặng Ví dụ: Ore beneficiation improves the grade of ore by removing impurities. (Làm giàu quặng cải thiện chất lượng quặng bằng cách loại bỏ tạp chất.) check Crushing - Nghiền Ví dụ: Crushing reduces large rocks into smaller pieces for further processing. (Nghiền làm giảm kích thước của đá lớn thành các mảnh nhỏ hơn để xử lý tiếp.) check Grinding - Xay nhuyễn Ví dụ: Grinding transforms ore particles into fine powders for better mineral liberation. (Xay nhuyễn biến các hạt quặng thành bột mịn để giải phóng khoáng chất tốt hơn.) check Flotation - Tuyển nổi Ví dụ: Flotation separates valuable minerals from waste by using chemical reagents. (Tuyển nổi tách khoáng chất quý khỏi chất thải bằng cách sử dụng hóa chất.)