VIETNAMESE

tuyên án

tuyên phạt

word

ENGLISH

pronounce sentence

  
VERB

/prəˈnaʊns ˈsɛntəns/

pass judgment

“Tuyên án” là hành động của tòa án công khai quyết định về hình phạt dành cho bị cáo.

Ví dụ

1.

Thẩm phán đã tuyên án tại phiên tòa.

The judge pronounced the sentence in court.

2.

Anh ta bị tuyên án 10 năm tù.

He was pronounced guilty and sentenced to 10 years.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sentence khi nói hoặc viết nhé! check Impose a sentence – áp đặt bản án Ví dụ: The judge will impose a sentence based on the evidence. (Thẩm phán sẽ áp đặt bản án dựa trên bằng chứng) check Serve a sentence – thụ án Ví dụ: He must serve a sentence of three years in prison. (Anh ấy phải thụ án ba năm trong tù) check Reduce a sentence – giảm án Ví dụ: The lawyer argued to reduce a sentence for good behavior. (Luật sư lập luận để giảm án vì hành vi tốt) check Appeal a sentence – kháng cáo bản án Ví dụ: The defendant plans to appeal a sentence for a lighter penalty. (Bị cáo dự định kháng cáo bản án để được phạt nhẹ hơn)