VIETNAMESE
tuyến huyện
thuộc huyện
ENGLISH
district-level
/ˈdɪstrɪkt ˈlɛvəl/
at district level
“Tuyến huyện” là đơn vị hành chính, địa lý hoặc cơ sở phục vụ thuộc phạm vi cấp huyện.
Ví dụ
1.
Dịch vụ y tế được cung cấp tại tuyến huyện.
Health services are provided at the district-level.
2.
Trường tuyến huyện thiếu trang thiết bị.
The district-level schools lack resources.
Ghi chú
Từ district-level là một từ ghép của (district – quận/huyện, level – cấp độ). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có chứa hậu tố -level nhé:
national-level – cấp quốc gia
Ví dụ: She competed in a national-level math contest.
(Cô ấy thi đấu trong một cuộc thi toán cấp quốc gia.)
state-level – cấp bang / cấp nhà nước
Ví dụ: He’s a state-level policy advisor.
(Anh ấy là một cố vấn chính sách cấp nhà nước.)
school-level – cấp trường
Ví dụ: The school-level competition was very intense.
(Cuộc thi cấp trường rất căng thẳng.)
entry-level – cấp khởi đầu
Ví dụ: This is an entry-level position suitable for graduates.
(Đây là một vị trí cấp khởi đầu phù hợp với sinh viên mới tốt nghiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết